Chế phẩm Em gốc thủy sản hay còn gọi là EM gốc thủy sản dạng dịch ( EM1 thủy sản) chuyên sử dụng trong nuôi trồng thủy sản. Có thể nói nuôi tôm, cá và thủy sản thâm canh, không thể thiếu chế phẩm vi sinh vật hữu hiệu đặc biệt là Em gốc thủy sản. Chế phẩm EM gốc thủy sản có nhiều công dụng như: xử lý môi trường nước ao nuôi, phân hủy đấy, khử khí độc … giúp tôm, cá luôn khỏe mạnh, lớn nhanh, ít bệnh
1. Chế phẩm EM gốc thủy sản là gì?
– Là chế phẩm vi sinh vật hữu hiệu: chứa khoảng 84 chủng vi sinh hữu ích, lưỡng tính ( bao gồm cả hiếu khí lẫn hiếm khí)
– Là chế phẩm sinh học EM gốc chuyên dùng trong nuôi trồng thủy sản: xử lý nước, đáy, khí độc, tảo … trong ao nuôi tôm, cá, ốc, ếch, lươn, rắn … Mật độ vi sinh vật cực cao 108 CFU/ml, chế phẩm sinh học gốc, chủng giống ở F1 ( Chế phẩm EM1)
Chế phẩm sinh học EMGOC – EM1 là dòng chế phẩm vi sinh gốc do công ty TNHH Công nghệ sinh học Đức Bình sản xuất và đã được tổng cục thủy sản cấp phép sản xuất, lưu hành trên toàn quốc.
Chế phẩm sinh học EM gốc thủy sản được sản xuất và phân phối độc quyền tại:
Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng chế phẩm sinh học
SĐT/Zalo: 0915.79.80.85
Hotline: 024.66.55.46.86
Sản xuất độc quyền tại:
Công ty TNHH Công nghệ sinh học Đức Bình
Địa chỉ: 57 ngõ 64 Kim Giang, Thanh Xuân, Hà Nội
Sản xuất theo TC: 05/2019/TCTS-ĐB
Số Công bố: 02009036
Đối tượng sử dụng:
Các loài vật nuôi thủy sản : tôm, cá ( nước ngọt và nước lợ), cua, ốc, ếch, lươn …
Xem chi tiết tại: Chế phẩm sinh học EM là gì? Công dụng và cách sử dụng hiệu quả
2. Thành phần
2.1 Chỉ tiêu cảm quan
STT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Hình dạng bên ngoài | Dạng lỏng |
2 | Màu sắc | Nâu đỏ sậm |
3 | Mùi vị | Đặc trưng của sản phẩm. |
2.2 Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm
STT | Chỉ tiêu | ĐVT | Mức chất lượng | Phương pháp thử |
1 | Bacillus sp | CFU/ml | 3,4 x 108 | MFP – VS -10040 |
2 | Lactobacillus sp | CFU/ml | 2,9 x 108 | MFP – VS -10008 |
3 | Rhodopseudomonas sp | CFU/ml | 3,1 x 108 | MFP – VS -10053 |
4 | Saccharomyces sp | CFU/ml | 4,6 x 108 | MFP – VS -10048 |
Ngoài ra trong chế phẩm sinh học EM gốc thủy sản còn được bổ sung thêm đa chủng vi sinh vậy hữu hiệu sau:
STT | Tên vi sinh vật |
1. | Acetobacillus spp. |
2. | Alcaligenes sp. |
3. | Aspergillus (Aspergillus niger, Aspergillus oryzae) |
4. | Bacillus (Bacillus aminovorans, Bacillus natto, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus azotoformans, Bacillus badius, Bacillus clausii, Bacillus coagulans, Bacillus criculans, Bacillus indicus, Bacillus laterrosporus, Bacillus lentus, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mesentericus, Bacillus pantothenticus, Bacillus polymyxa, Bacillus pumilus, Bacillus stearothermophilus, Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Bacilus laevolacticus) |
5. | Bacteroides (Bacteroides succinogenes, Bacteroides ruminicola) |
6. | Bifidobacterium (Bifidobacterium adolescentis, Bifidobacterium animalis, Bifidobacterium bifidum, Bifidobacterium breve, Bifidobacterium infantis, Bifidobacterium longum, Bifidobacterium pseudolongum, Bifidobacterium thermophilum) |
7. | Brevibacillus (Brevibacillus laterosporus (Bacillus laterosporus), Brevibacillus parabrevis, Brevibacillus velezensis) |
8. | Candida utilis |
9. | Cellulomonas |
10. | Clostridium butyricum |
11. | Dekkera bruxellensis |
12. | Enterobacter |
13. | Enterococcus (Enterococcus faecalis, Enterococcus faecium, Enterococcus lactis) |
14. | Lactobacillus (Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus bulgaricus, Lactobacillus easei, Lactobacillus cellobiosus, Lactobacillus delbrueckii, Lactobacillus delbrueckii subsp. Bulgaricus (Lactobacillus bulgaricus), Lactobacillus delbrueckii subsp. Lactis (Lactobacillus lactis), Lactobacillus fermentum, Lactobacillus helveticus, Lactobacillus lactis, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus reuteri, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus salivarius, Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus bifidobacterium, Lactobacillus farciminis, Lactobacillus rhammosus) |
15. | Nitrifier bacteria |
16 | Nitrobacter (Nitrobacter sp., Nitrobacter widnogradskyi) |
17. | Nitrococcus |
18. | Nitrosococcus |
19. | Nitrosomonas (Nitrosomonas sp., Nitrosomonas europea) |
20. | Paracoccus (Paracoccus denitrifican, Paracoccus pantotrophus) |
21. | Pediococcus (Pediococcus acidilactici, Pediococcus pentosaceus) |
22. | Pichia farinosa |
23. | Pseudomonas (Pseudomonas syringae, Pseudomonas stuzeri) |
24. | Rhodobacter |
25. | Rhodococus |
26. | Rhodopseudomonas (Rhodopseudomonas palustris, Rhodopseudomonas sp.) |
27. | Saccharomyces (Saccharomyces boulardii, Saccharomyces cerevisiae) |
28. | Streptococcus thermophilus |
29. | Thiobacillus (Thiobacillus denitrificans, Thiobacillus ferroxidans, Thiobacillus versutus) |
30. | Rhodospirillum spp. |
Như vậy, trong chế phẩm sinh học EM gốc – EM1, chứa rất nhiều các vi sinh vật hữu hiệu, sử dụng trong xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản, với mật độ vi sinh vật cực cao ( hàng tỉ VSV trong 1ml chế phẩm). Cho nên, có thể nói Chế phẩm EMGOC-EM1 là dòng chế phẩm EM gốc dạng dịch, chuyên sử dụng cho nuôi tôm, cá và thủy sản
3. Công dụng của chế phẩm EM gốc thủy sản
– Cung cấp vi sinh giúp phân hủy chất hữu cơ, thức ăn dư thừa, cặn bã, xác bã thực vật…
– Giảm lượng bùn tích tụ, giảm mùi hôi, khử các khí độc (H2S, Nitrite, Nitrate, Amoni…)
– Điều hòa sự phát triển của tảo, tạo màu nước ao nuôi trong sạch
– Giúp tạo lượng vi sinh vật phù du trong nước, làm thức ăn tự nhiên cho vật nuôi.
– Cải tạo môi trường nuôi, từ đó nâng cao sức đề kháng, giảm bệnh tật trên thủy sản.
– Bổ sung vào thức ăn giúp tăng khả năng tiêu hóa và hấp thụ thức ăn của vật nuôi.
– Bổ sung vi sinh có lợi cho nước, ức chế các vi sinh vật gây bệnh, làm giảm phèn…
– Chế phẩm sinh học EM gốc (Chế phẩm EM1) được sử dụng để sản xuất ra các chế phẩm thứ cấp: chế phẩm EM2, EM tỏi, EM chuối, EM5, EM trầu, Bokashi …
Xem thêm: Chế phẩm EM gốc dạng bột
EM gốc thủy sản là dòng sản phẩm sinh học không độc hại, an toàn cho sinh vật dưới nước. Giúp làm tăng nhanh số lượng cá thể sinh vật dưới nước như: vi sinh vật hữu hiệu, động vật và thực vật phù du …
3.1 Làm tăng chất lượng nước ao nuôi
Chế phẩm sẽ giúp cải thiện chất lượng nước thông qua các chỉ số như:
– Giảm nhu cầu lượng oxy hóa học (COD)
– Giảm nhu cầu lượng oxy sinh học (BOD)
– Tăng lượng oxy hòa tan (DO)
– Cải thiện độ đục dưới nước ao nuôi (TSS)
– Giảm mùi hôi trong nước và cải thiện chất lượng nước ( giảm Nitrit và H2S)
– Ức chế và tiêu diệt các vi sinh vật gây mùi, gây bệnh cho vật nuôi
– EM1 thủy sản loại trừ các dòng tảo độc: các loại tảo xanh, tảo xanh lục, các loại tảo nâu …)
3.2 Làm tăng hiệu suất, sức khỏe và chất lượng vật nuôi thủy sản
– Tăng sức kháng bệnh của tôm, cá, … Cải thiện chức năng ruột
– Giảm sử dụng thuốc kháng sinh. Phòng ngừa và điều trị khi phát sinh các bệnh đường ruột của vật nuôi
– Thúc đẩy vật nuôi tăng trưởng, rút ngắn thời gian chăm sóc tôm, cá
– Nâng cao năng suất và chất lượng của vật nuôi thủy sản
Các tác dụng tiêu biểu trong nuôi tôm, cá và thủy sản đó là:
– Xử lý ao nuôi, tạo màu nước và điều hòa tảo phát triển ổn định
– Ổn định màu nước, ức chế các loại tảo độc
– Phân hủy chất thải hữu cơ nền đáy: vỏ tôm, phân thải, thức ăn dư thừa …
– Xử lý khí độc trong ao nuôi: H2S, amoni, nitrit … làm giảm COD, BOD, xử lý nước thải, cải thiện môi trường ao nuôi
– Ức chế và tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh: vibrio, coliform, Aesomonas …
– Giảm FCR ( tỉ lệ chuyển đổi thức ăn): giúp giảm chi phí thức ăn, giúp tôm cá hấp thu dưỡng chất tốt nhất!
– Giúp tăng mật độ nuôi tôm, cá thâm canh
– Ngăn chặn hiện tượng giảm oxy trong nước
– Tạo hệ sinh thái vi sinh vật hữu hiệu tốt nhất cho ao tôm, cá
– Giảm thời gian nuôi tôm, cá: giúp vật nuôi thủy sản lớn nhanh
4. Hướng dẫn sử dụng
Hướng dẫn sử dụng và cảnh báo an toàn, ngừng sử dụng trước khi thu hoạch
4.1 Hướng dẫn sử dụng trực tiếp
Liều dùng:
- Tháng thứ 1, 2: 1 lít/ 1000 m3/ 1 lần / tuần.
- Tháng thứ 3: 2 lít/ 1000 m3/ 2 lần / tuần.
Cách sử dụng chế phẩm sinh học EM gốc thủy sản
– Hòa tan chế phẩm EMGOC – EM1 với nước rồi tạt đều xuống ao. Nếu ao nuôi có hệ thống quạt nước thì mở máy quạt nước liên tục ít nhất 4-6 giờ tính từ khi đánh để tăng hiệu quả sử dụng.
– Tăng liều dùng chế phẩm khi mật độ nuôi cao, nước ao có nguy cơ bị ô nhiễm.
– Có thể sinh khối chế phẩm với mật rỉ đường trước khi sử dụng để tăng hiệu quả sử dụng.
Hạn sử dụng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất.
4.2 Sản xuất, sinh khối các chế phẩm thứ cấp để sử dụng
Sản xuất ra chế phẩm EM2
1 lít EM1+ 2kg Rỉ đường + 2kg Cám gạo + 46 lít Nước + ủ kín 5-17 ngày thu được 50 lít EM2
Công thức sản xuất EM rượu như sau:
1 lít chế phẩm EM1 + 1 lít rượu + 1 lít dấm + 1 lít rỉ đường + 7 lít nước sạch —> khuấy đều đậy kín ủ sau 3 – 5 ngày —-> thu được 10 lít chế phẩm EM5
Cách làm EM chuối sử dụng trong nuôi tôm, cá, thủy sản như sau:
1kg chuối chín ( bóc vỏ, xay nhuyễn) + 1lít chế phẩm EM2 + 1 lít mật rỉ đường + 8 lít nước sạch —> Khuấy đều, đậy kín ủ yếm khí —> ủ sau 48h thu được 10 lít EM chuối
Xem thêm: Bật mí cách sử dụng chế phẩm EM hiệu quả nhất!
5. Hướng dẫn bảo quản chế phẩm sinh học EM gốc thủy sản
5.1 Quy cách bao gói
– Sản phẩm được đóng gói trong chai nhựa PP, PE.
– Trọng lượng đóng gói: 1 lít, 10 lít, 20 lít theo yêu cầu của khách hàng.
5.2 Cách bảo quản
– Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
– Để xa tầm tay trẻ em.
– Đeo găng tay, khẩu trang, mắt kính trước khi sử dụng
– Phương tiện vận chuyển sản phẩm phải đảm bảo yêu cầu về vệ sinh thú y, thủy sản (khô, sạch, không có chất độc hại hoặc bệnh truyền nhiễm…)
6. Bảng giá
Chế phẩm sinh học EM1 thủy sản được đóng gói với nhiều thể tích khác nhau, rất thuận tiện cho mục đích sử dụng. Bảng giá chế phẩm EM gốc thủy sản của công ty TNHH Công nghệ sinh học Đức Bình như sau:
Loại chế phẩm EM gốc thủy sản | Giá bán lẻ |
Chai 1 lít | 70k |
Can 10 lít | 550k |
Can 20 lít | 1000k |
Khi Quý khách có nhu cầu mua buôn, mua sỉ số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất! Trung tâm phân phối chế phẩm sinh học rất hân hạnh hợp tác với các Quý đại lý trên toàn quốc.
7. Thông tin liên hệ
Công ty TNHH Công nghệ sinh học Đức Bình
Địa chỉ: 57 ngõ 64 Kim Giang – Thanh Xuân – Hà Nội
VPGD: Số 7 ngõ 124 Nguyễn Xiển – Thanh Xuân – Hà Nội
SĐT/Zalo : 0915.79.80.85
Hotline: 024.66.55.46.86
Nhận giao hàng COD đến tận nơi!
Mua buôn, mua sỉ chế phẩm sinh học số lượng lớn, liên hệ: 0986.658.698
FB: https://www.facebook.com/chephamvisinhhanoi/
SĐT/Zalo: 0915.79.80.85
Website: https://chephamvisinh.vn
Email: chephamvisinhungdung@gmail.com
Shopee: https://shopee.vn/chephamvisinh
⫸ Xem thêm: Địa chỉ bán chế phẩm EM gốc ở đâu uy tín, chất lượng nhất
8. Ưu việt của EM gốc thủy sản ( EM1)
– Là sản phẩm chuyên dụng cho tôm, cá, vật nuôi thủy sản … chất lượng hàng đầu Việt Nam
– Sản phẩm đã được thẩm định, cấp phép sản xuất và lưu hành trên toàn quốc
– Chế phẩm Em gốc thủy sản được nghiên cứu bởi các chuyên gia hàng đầu về công nghệ vi sinh cho thủy sản
– Giá thành hợp lý, tiết kiệm cho người tiêu dùng
Ngoài ra Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng chế phẩm sinh học còn nhiều dòng sản phẩm ưu việt khác như:
Chế phẩm sinh học EM gốc cho trồng trọt, chăn nuôi: https://chephamvisinh.vn/che-pham-sinh-hoc-emgro/
Chế phẩm EM ủ phân, khử mùi hôi: https://chephamvisinh.vn/che-pham-emzeo/
Đức Bình –
Sản phẩm rất tốt, màu nước sạch và ổn định